Theo dự thảo, các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định sau:
T T | Tên chỉ tiêu | Mã hàng muối nhập khẩu | Ghi chú | |||
HS 2501.00.10 | HS 2501.00.92 | HS 2501.00.99 hoặc HS 2501.00.20 | ||||
I | Tên TCVN, QCVN | QCVN 9-1:2011/ BYT về muối i-ốt | TCVN 9639:2013 Muối (natri clorua) tinh | TCVN 9640:2013 Muối (natri clorua) công nghiệp |
| |
II | Phạm vi áp dụng | Sử dụng cho ăn trực tiếp và chế biến thực phẩm | Sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm; y tế; xử lý nước và các ngành khác | Sử dụng trong công nghiệp hóa chất; nguyên liệu để chế biến muối và các ngành khác |
| |
II | Chỉ tiêu cảm quan |
| ||||
1 | Màu sắc | Trắng, trắng ánh xám, trắng ánh vàng, trắng ánh hồng. | Trắng | Trắng trong, trắng, trắng ánh xám, trắng ánh vàng, trắng ánh hồng. |
| |
2 | Mùi, vị | Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ. | Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ. | Không mùi, dung dịch 5% có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ. |
| |
3 | Trạng thái | Khô, rời | Khô, rời | Khô, rời |
| |
III | Chỉ tiêu chất lượng hóa lý |
| ||||
1 | Hàm lượng NaCl, tính theo % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn | 97,00 | 99,00 | 96,50 |
| |
2 | Hàm lượng chất không tan trong nước, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn | 0,30 | 0,20 | 0,30 |
| |
3 | Hàm lượng ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn | - | 5,00 | 6,00 |
| |
4 | Hàm lượng các ion, tính theo % khối lượng chất khô, không lớn hơn | Ca+2 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
Mg+2 | 0,25 | 0,25 | 0,15 |
| ||
SO4-2 | 0,80 | 0,80 | 0,70 |
| ||
IV | Chỉ tiêu hàm lượng kim loại nặng |
| ||||
5 | Hàm lượng các ion kim loại, tính theo mg/kg các kim loại tương ứng, không lớn hơn | Hg | 0,10 | 0,10 |
| QCVN 8-2: 2011/BYT
QCVN 9-1: 2011/BYT
|
Cd | 0,50 | 0,50 |
| |||
As | 0,50 | 0,50 |
| |||
Pb | 2,00 | 2,00 |
| |||
Cu | 2,00 |
|
| |||
V | Chỉ tiêu hàm lượng i-ốt trong muối |
| ||||
6 | Hàm lượng i-ốt trong muối, tính theo mg/kg | Iod | Từ 20 - 40 |
|
| QCVN 9-1: 2011/BYT |
Lấy mẫu kiểm tra và lưu mẫu
Theo dự thảo, việc lấy mẫu kiểm tra chỉ áp dụng đối với phương thức kiểm tra chặt hoặc phát hiện có sai phạm, khiếu nại, tố cáo về chất lượng. Khi lô hàng muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu liên hệ với cơ quan kiểm tra tại địa phương có cửa khẩu nhập để đăng ký kiểm tra chất lượng và làm thủ tục lấy mẫu muối theo quy định.
Mẫu đại diện của lô hàng muối nhập khẩu được lấy theo phương pháp lấy ngẫu nhiên và được chia làm 3 phần: 1 mẫu để kiểm nghiệm; 1 mẫu lưu tại cơ quan kiểm tra; và 1 mẫu người nhập khẩu lưu. Số lượng mỗi mẫu tối thiểu 200 gram, tối đa 500 gram đủ để kiểm nghiệm các chỉ tiêu cần kiểm tra theo quy định. Mẫu muối được đựng trong hộp hoặc chai nhựa kín có dán niêm phong của cơ quan kiểm tra. Đại diện người nhập khẩu và cơ quan kiểm tra lập biên bản lấy mẫu muối nhập khẩu có sự chứng kiến của các bên.
Trong thời hạn không quá 3 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra phải giao mẫu kiểm nghiệm cho phòng kiểm nghiệm quy định. Các chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu phân tích đối với mẫu kiểm nghiệm của lô hàng muối nhập khẩu tương ứng được quy định theo bảng trên.
Thời gian lưu mẫu tại cơ quan kiểm tra và người nhập khẩu trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày cơ quan kiểm tra thông báo kết quả kiểm tra.
Mời bạn đọc xem toàn văn dự thảo và góp ý tại đây.
Bài viết liên quan
CÁC BÀI CŨ HƠN
Tel: (+848) 6680 3173 - 6675 5878 Fax: (+848) 3825 1727 Hotline: 0908 006 302 - 1913 569 727 Email: hcm@namvietluat.com - thanhdanh@namvietluat.com Website: www.namvietluat.com - www.nguoinuocngoai.com |