Bộ Tài chính đang dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
Theo dự thảo, cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo gồm: Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển; dữ liệu Địa hình đáy biển; dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển; dữ liệu Địa chất khoáng sản biển; dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản; dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển; dữ liệu Môi trường biển; dữ liệu Hải đảo; dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển; dữ liệu Viễn thám biển phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo thuộc Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện cung cấp dữ liệu và thu phí theo quy định tại Thông tư này.
Dự thảo đề xuất biểu mức thu phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo như sau:
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức phí(đồng) |
I | Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển |
|
|
1 | Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1:250.000 | Mảnh | 2.800.000 |
2 | Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1:100.000 | Mảnh | 1.500.000 |
3 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1:200.000 | Mảnh | 2.000.000 |
4 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 | Mảnh | 670.000 |
5 | Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 | Mảnh | 550.000 |
6 | Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển | Trang | 2.000 |
II | Dữ liệu Địa hình đáy biển |
|
|
1 | Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 750.000 |
2 | Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.060.000 |
3 | Hải đồ tỷ lệ 1:100.000 | Mảnh | 2.300.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 950.000 |
5 | Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.670.000 |
6 | Cơ sở dữ nền địa lý biển tỉ lệ 1:50.000 | Mảnh | 1.700.000 |
III | Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển |
|
|
1 | Khí tượng hải văn ven bờ | Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) | Hướng và tốc độ gió |
| 220.000 |
b) | Mực nước biển |
| 220.000 |
c) | Nhiệt độ nước biển |
| 220.000 |
d) | Độ mặn nước biển |
| 220.000 |
e) | Tầm nhìn ngang |
| 220.000 |
g) | Sáng biển |
| 220.000 |
h) | Mực nước giờ |
| 220.000 |
i) | Mực nước đỉnh, chân triều |
| 220.000 |
Bộ Tài chính đang lấy ý kiến góp ý dự thảo này trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
Bài viết liên quan
CÁC BÀI CŨ HƠN
Tel: (+848) 6680 3173 - 6675 5878 Fax: (+848) 3825 1727 Hotline: 0908 006 302 - 1913 569 727 Email: hcm@namvietluat.com - thanhdanh@namvietluat.com Website: www.namvietluat.com - www.nguoinuocngoai.com |